Tiêu chuẩn kỹ thuật sản phẩm:
TT | Loại sản phẩm | Hàm lượng (%) | Ngoại quan | |
Al2O3 | Fe2O3 | |||
I | Đất sét trắng |
|
|
|
1 | Loại A1 nguyên khai | > 19 | ≤ 1,4 | Màu trắng hoặc trắng xám, không lẫn các tạp chất lạ, sặc sỡ tỷ lệ < 2%. Độ ẩm ≤ 23% |
2 | Loại A nguyên khai | > 17 - 19 | ≤ 1,5 | Màu trắng hoặc trắng xám, được lẫn các tạp chất lạ như cát kẹp, sặc sỡ tỷ lệ < 2%. Độ ẩm ≤ 23% |
3 | Loại B nguyên khai | 15 - ≤ 17 | ≤ 1,8 | Màu trắng hoặc trắng xám, được lẫn các tạp chất lạ như rễ cây, cát kẹp, sặc sỡ (tỷ lệ < 10%) Độ ẩm ≤ 23% |
4 | Loại C | 12 - <15 | < 1,8 | Màu trắng hoặc trắng xám, được phép lẫn các tạp chất lạ như rễ cây, cát kẹp, (tỷ lệ < 15%). Độ ẩm ≤ 22% |
4 | Đất thường làm gạch | 7 <12 | < 1,8 | Màu trắng hoặc trắng xám, được phép lẫn các tạp chất lạ như rễ cây, cát kẹp, (tỷ lệ < 15%). Độ ẩm ≤ 22% |
5 | Khô rời loại A | > 17 | ≤ 1,5 | Màu trắng hoặc trắng xám. Độ ẩm W ≤ 12% Kích thước hạt ≤ 20x20x20cm |
6 | Khô đóng bao loại A | > 17 | ≤ 1,5 | Màu trắng hoặc trắng xám. Độ ẩm W ≤ 12% Kích thước (độ hạt); 6x6x6cm (tỷ lệ hạt kích thước 10x10x10cm là < 10%) |
II | Đất chịu lửa trắng | ≥ 23
| ≤ 2 | Màu trắng, xám đen, phớt hồng nhạt, |
III | Đất chịu lửa | ≥ 26 | ≤ 3 | Hồng sặc sỡ, đỏ hoa đào, không lẫn các tạp chất lạ |
IV | Đất sặc sỡ | ≥ 17 | ≤ 4,5 | Hồng sặc sỡ hoặc hồng thẫm, cho phép lẫn các tạp chất lạ như cát kẹp, mùn,… |